Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa địa bàn Đồng Tháp
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Quyết định số 1014/QĐ-UBND-HC ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP
a) Công chứng
Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
|
|||||||
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|
|||||||||||||
1 |
2.002387.000.00.00.H20 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không |
- Điều 35 Luật công chứng năm 2014; - Điều 5 Thông tư 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|
||||||
2 |
1.001756.000.00.00.H20 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
100.000đ |
- Điều 35, Điều 36 Luật công chứng năm 2014; - Điều 4, Điều 30 Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3.
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|
||||||
3 |
1.001799.000.00.00.H20 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
100.000đ |
-Điều 36 Luật công chứng năm 2014; -Điều 6 Điều 30 Thông tư 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; -Điều 4 Thông tư 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3.
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|
||||||
4 |
2.000766.000.00.00.H20 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
1.000.000đ |
-Điều 28 Luật Công chứng năm 2014; -Điều 13 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật công chứng 2014. -Điều 30 Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; -Điều 4 Thông tư 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|
||||||
5 |
|
Bổ nhiệm công chứng viên |
40 ngày |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không |
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|
||||||
6 |
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
40 ngày |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
500.000đ |
- Điều 12, Điều 16 Luật công chứng năm 2014; - Điều 30 Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. - Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|
||||||
7 |
1.001071.000.00.00.H20 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Điều 11 Luật công chứng năm 2014; - Điều 2 Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3;
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|
||||||
8 |
1.001125.000.00.00.H20 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Luật công chứng năm 2014; - Điều 4 Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3,4.
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|
||||||
9 |
1.001153.000.00.00.H20 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
05 ngày làm việc (Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác); 07 ngày làm việc (Trường hợp đăng ký tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự) |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Luật công chứng năm 2014; - Điều 4 Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC mức 3,4.
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|
||||||
10 |
1.001446.000.00.00.H20 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Luật công chứng năm 2014; - Điều 6 Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp về việc hướngdẫntậpsựhànhnghềcôngchứng. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|
||||||
11 |
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
3.500.000đ |
- Điều 11 Luật công chứng năm 2014; - Điều 16 Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp về việc hướngdẫntậpsựhànhnghềcôngchứng. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|
||||||
12 |
1.001877.000.00.00.H20 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Điều 23 Luật công chứng năm 2014; - Điều 28, Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng. - Điều 30 Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|
||||||
13 |
2.000789.000.00.00.H20 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
1.000.000đ |
- Điều 23 Luật công chứng năm 2014; - Điều 28, Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng. - Điều 4, Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. - Điều 30 Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|
||||||
14 |
2.000778.000.00.00.H20 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
- 500.000 đồng/hồ sơ đối với trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng; - Không thu phí đối với trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng. |
-Điều 24 Luật công chứng năm 2014; - Điều 14, Điều 15 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Điều 19, Điều 30 Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; -Điều 4 Thông tư 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3,4. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|
||||||
15 |
1.001688.000.00.00.H20 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
35 ngày |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Điều 28 Luật công chứng năm 2014; - Điều 13 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều luật công chứng 2014. - Điều 30 Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp;
|
|
||||||
16 |
1.001665.000.00.00.H20 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
35 ngày |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Điều 28 Luật Công chứng năm 2014; - Điều 14 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều luật công chứng 2014. - Điều 30 Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp;
|
|
||||||
17 |
2.000758.000.00.00.H20 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
500.000đ |
-Điều 28 Luật công chứng năm 2014; -Khoản 4 Điều 14 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều luật công chứng 2014. - Điều 19, Điều 30 Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. -Điều 4 Thông tư 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|
||||||
18 |
1.001647.000.00.00.H20 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
35 ngày |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không |
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp;
|
|
||||||
19 |
2.000743.000.00.00.H20 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
500.000đ |
- Điều 29 Luật công chứng năm 2014; - Điều 15 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều luật công chứng 2014. - Điều 19, Điều 30 Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. - Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3.
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|
||||||
20 |
1.000075.000.00.00.H20 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
30 ngày |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không |
- Điều 15 Luật côngchứng năm 2014; - Điều 30 Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp;
|
|
||||||
21 |
1.001438.000.00.00.H20 |
Chấm dứt tập sự hành nghề côngchứng |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Luật công chứng năm 2014; - Điều 6 Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3 |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
|||||||
22 |
1.003118.000.00.00.H20 |
Thành lập công chứngviên |
45 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Điều 23, 24, 25, 26 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều luật công chứng 2014. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp;
|
|||||||
b) Luật sư
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||
1 |
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không |
-Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. -Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||
2 |
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
50.000đ |
-Điều 35 Luật Luật sư năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012; -Điều 8 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; -Điều 26 Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư. -Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3,4.
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
3 |
|
|
10 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
50.000đ |
- Điều 36 Luật Luật sư năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012; - Điều 9 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Điều 26 Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư; - Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3.
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
4 |
1.002055.000.00.00.H20 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, Công ty luật TNHH một thành viên |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
50.000đ |
-Điều 36 Luật Luật sư năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012; -Điều 11 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Điều 26 Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư; - Điều 4 Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3.
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
5 |
1.002079.000.00.00.H20 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty luật TNHH hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
50.000đ |
-Điều 36 Luật Luật sư năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012; - Điều 11 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Điều 26 Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư; - Điều 4 Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3.
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
6 |
1.002099.000.00.00.H20 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
50.000đ |
- Điều 41 Luật Luật sư năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012; - Điều 10 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; -Điều 8, Điều 9 và Điều 26 Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư; - Điều 4 Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
7 |
1.002153.000.00.00.H20 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Điều 50 Luật Luật sư năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012; - Điều 26 Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3,4.
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
8 |
1.002218.000.00.00.H20 |
Hợp nhất công ty luật |
10 ngày |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Điều 12 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Điều 26 Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
9 |
1.002234.000.00.00.H20 |
Sáp nhập công ty luật |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Điều 13 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Điều 26 Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3.
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
10 |
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
2.000.000đ |
- Luật Luật sư năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012; - Điều 26 Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư; - Điều 4 Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
11 |
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Công ty luật nước ngoài |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
1.000.000đ |
-Điều 80 Luật Luật sư năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012; -Điều 36 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; -Điều 26 Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư; - Điều 4 Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
12 |
|
07 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
50.000đ |
-Điều 42 Luật Luật sư năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012; -Điều 9 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Điều 10, Điều 26 Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư; - Điều 4 Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|
13 |
1.000828.000.00.00.H20 |
Đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư (đối với người đạt kết quả kiểm tra tập sự hành nghề luật sư) |
27 ngày |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
900.000đ |
- Điều 17 Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012. - Khoản 2 Điều 1 Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2013/NĐ-CP. - Điều 26 Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư. - Điều 4 Thông tư số 220/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
14 |
|
Thay đổi nội dung đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Không quy định |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
-Điều 36, Điều 51 Luật Luật sư năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012; - Điều 26 Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
15 |
|
Đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư khi bị thu hồi thuộc một trong các trường hợp: Không gia nhập một Đoàn Luật sư nào trong thời hạn 02 năm kể từ ngày được cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư; không thành lập, tham gia thành lập hoặc làm việc theo hợp đồng lao động cho một tổ chức hành nghề luật sư hoặc đăng ký hành nghề với tư cách cá nhân trong thời hạn 03 năm kể từ ngày gia nhập Đoàn Luật sư |
27 ngày |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
900.000đ |
- Điều 19 Luật Luật sư năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012; - Điều 5, Điều 6 và Điều 26 Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư. - Điều 4 Thông tư số 220/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
16 |
|
Đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư khi bị thu hồi một trong các trường hợp: Không còn đủ tiêu chuẩn, không còn thường trú tại Việt Nam; thôi hành nghề luật sư theo nguyện vọng; mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc đã được tuyển dụng làm cán bộ, công chức, viên chức; sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng trong các cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân trong cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân |
27 ngày |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
900.000đ |
- Điều 19 Luật Luật sư năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012; - Điều 5, Điều 6 và Điều 26 Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư. - Điều 4 Thông tư số 220/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
17 |
|
Đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư khi bị thu hồi thuộc một trong các trường hợp: Bị xử lý kỷ luật bằng hình thức xóa tên khỏi danh sách luật sư của Đoàn Luật sư; bị xử phạt hành chính bằng hình thức tước quyền sử dụng Chứng chỉ hành nghề luật sư có thời hạn, bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc; bị kết án mà bản án đã có hiệu lực pháp luật |
27 ngày |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
900.000đ |
- Điều 19 Luật Luật sư năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012; - Điều 5, Điều 6 và Điều 26 Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư. - Điều 4 Thông tư số 220/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
18 |
1.002384.000.00.00.H20 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
600.000đ |
- Điều 79 Luật Luật sư năm 2006 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012; - Điều 37 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Điều 10 và Điều 26 Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư - Điều 4 Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
19 |
1.002181.000.00.00.H20 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty luật nước ngoài |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
2.000.000đ |
- Điều 79 Luật Luật sư năm 2006 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012; - Điều 4 Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư. - Điều 26 Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
20 |
1.002398.000.00.00.H20 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
50.000đ |
- Điều 35 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư. - Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Điều 26 Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3.
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||
21 |
1.000688.000.00.00.H20 |
Đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư (đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư) |
27 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
900.000đ |
- Khoản 2, Điều 1 Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2013/NĐ-CP. - Điều 26 Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
c) Tư vấn pháp luật
Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||
1 |
1.000426.000.00.00.H20 |
Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Điều 20 Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật; - Điều 3 Thông tư 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010 của Bộ Tư pháp; - Khoản 2, Điều 4 Nghị định 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3.
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
2 |
1.000390.000.00.00.H20 |
Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật; - Điều 16 Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
3 |
1.000404.000.00.00.H20 |
Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Điều 20 Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật; - Điều 15 Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3, 4.
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
4 |
1.000627. 000.00.00.H20 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Điều 13 Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật; - Điều 5 Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật. -Điều 4 Nghị định 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật. - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010 của Bộ Tư pháp. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3, 4.
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
5 |
1.000614.000.00.00.H20 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Điều 14 Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật; - Điều 6 Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật. - Điều 3 Thông tư 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010 của Bộ Tư pháp. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3.
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
6 |
1.000588.000.00.00.H20 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh của Trung tâm |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Điều 15 Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật; - Điều 7 Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua trực tuyến DVC mức 3.
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
d) Quản tài viên; quản lý, thanh lý tài sản
Danh mục thủ tục hành giữ nguyên
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||
1 |
1.002626.000.00.00.H20 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
500.000đ |
- Luật Phá sản số 51/2014/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Điều 9 Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản; - Điều 4 Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3, 4.
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
2 |
1.008727.000.00.00.H20 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Luật Phá sản số 51/2014/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Điều 15 Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
3 |
1.001914.000.00.00.H20 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản (đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản cho thành viên hợp danh mới hoặc chủ doanh nghiệp tư nhân mới) |
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Luật Phá sản số 51/2014/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Điều 11, Điều 12 Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
4 |
1.001842.000.00.00.H20 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
500.000đ |
- Luật Phá sản số 51/2014/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Điều 11, Điều 12 Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. - Điều 4 Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3,4.
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
5 |
1.001633.000.00.00.H20 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
- Trường hợp 1: 03 ngày làm việc; - trường hợp 2: 03 ngày làm việc; -Trường hợp 3: 07 ngày làm việc. |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Điều 15 Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
||
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
||||||||
1 |
1.009832.000.00.00.H20 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
20 ngày |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; - Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|
2 |
2.000555.000.00.00.H20 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không |
- Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|
3 |
1.001117.000.00.00.H20 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|
4 |
1.005360.000.00.00.H20 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp. |
30 ngày
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Luật giám định tư pháp năm 2012; - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp; - Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3.
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|
5 |
2.000890.000.00.00.H20 |
Đề nghị cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
45 ngày làm việc
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|
6 |
1.001162.000.00.00.H20 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
10 ngày
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Luật giám định tư pháp năm 2012; - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|
7 |
1.001216.000.00.00.H20 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
17 ngày
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3.
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|
8 |
2.000823.000.00.00.H20 |
Đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp |
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|
9 |
2.000568.000.00.00.H20 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
45 ngày làm việc
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3.
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|
f) Trọng tài thương mại
Thủ tục hành chính được giữ nguyên
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Cách thức thực hiện |
|||||||
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||||||||
1 |
1.008889.000.00.00.H20 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
1.500.000đ |
- Điều 24, Điều 25 Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Điều 8 Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại; - Khoản 1 Điều 1 Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại; - Điều 3 Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại. - Điều 4 Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm định tiểu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng tài thương mại. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
||||||
2 |
1.008890.000.00.00.H20 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
1.000.000đ |
Luật Trọng tài thương mại năm 2010; Điều 10 Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại; Điều 1 Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại; Điều 3 Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại. Điều 4 Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm định tiểu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng tài thương mại. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
||||||
3 |
1.002213.000.00.00.H20 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
500.000 đồng (Năm trăm nghìn đồng) đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; 3.000.000 đồng (Ba triệu đồng) đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Điều 11 Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại. - Điều 4 Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm định tiểu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng tài thương mại. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
||||||
4 |
1.008905.000.00.00.H20 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
500.000đ |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Điều 11 Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại; - Điều 3 Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại. - Điều 4 Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm định tiểu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng tài thương mại. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
||||||
5 |
1.008906.000.00.00.H20 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
500.000đ |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Điều 10 Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại; - Khoản 2 Điều 1 Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại; - Điều 3 Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại. - Điều 4 Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm định tiểu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng tài thương mại. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
||||||
6 |
1.001248.000.00.00.H20 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
- Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài là 1.500.000đ - Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm trọng tài là 1.000.000đ - Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam là 5.000.000đ |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Điều 11 Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại; - Điều 3 Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại. - Điều 4 Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm định tiểu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng tài thương mại |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
||||||
g) Đấu giá tài sản
Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện4 |
||||||||
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
||||||||||||||
1 |
2.001225.000.00.00.H20 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
90 ngày
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2016. - Điều 13, Điều 14, Điều 15 Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2017 về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp;
|
|||||||
2 |
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
10 ngày
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
2.700.000đ |
- Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17 tháng 11 năm2016. - Điều 15 Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16 tháng 5 năm 2017của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản. - Điều 4 Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3 |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|||||||
3 |
2.001333.000.00.00.H20 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
500.000đ |
- Điều 26 Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2016. - Điều 25 Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản. - Điều 4 Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp;
|
|||||||
4 |
2.001815.000.00.00.H20 |
Đề nghị cấp Thẻ đấu giá viên |
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2016. - Điều 3 Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2017 về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản. - Điều 25 Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|||||||
5 |
2.001807.000.00.00.H20 |
Đề nghị cấp lại Thẻ đấu giá viên |
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2016. - Điều 4 Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2017 về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản. - Điều 25 Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|||||||
6 |
2.001395.000.00.00.H20 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (đăng ký thành lập doanh nghiệp mới) |
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
1.000.000đ |
- Điều 25 Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2016. - Điều 25 - Điều 4 Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2017 về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản. - Điều 4 Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|||||||
7 |
2.001258.000.00.00.H20 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
500.000đ |
- Điều 26 Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2016. - Điều 25 Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản. - Điều 4 Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3 |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
|||||||
8 |
2.001247.000.00.00.H20 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Điều 29 Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2016. - Điều 25 Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3 |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|||||||
h) Hòa giải thương mại
Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
|||
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||||
1 |
1.008913.000.00.00.H20 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấp phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không |
- Điều 22, Điều 26 Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Điều 3 Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
||
2 |
1.008914.000.00.00.H20 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không |
- Điều 27, Điều 39 Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Điều 3 Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
||
3 |
1.008915.000.00.00.H20 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không |
- Điều 37, Điều 38 Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Điều 3 Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
||
4 |
1.008916.000.00.00.H20
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không |
- Điều 38 Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Điều 3 Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
||
5 |
1.009283.000.00.00.H20
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chất dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không |
- Điều 41 Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Điều 3 Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
||
6 |
1.005149.000.00.00.H20 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Điều 8 Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Điều 3 Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
||
7 |
2.002047.000.00.00.H20 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
Điều 26 Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3 |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
||
8 |
2.001716.000.00.00.H20 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Điều 25 Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Điều 3 Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3 |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
||
9 |
2.000515.000.00.00.H20 |
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Điều 31 Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Điều 3 Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
||
i) Thừa phát lại
Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
|||||||
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||||||||
1 |
1.008929.000.00.00.H20 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
40 ngày |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
1.000.000đ |
-Điều 21 Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2020 của Chính Phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2021/TT-BTC ngày 20/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 223/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thừa phát lại; phí thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động văn phòng Thừa phát lại.. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
||||||
2 |
1.008931.000.00.00.H20 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
03 ngày làm việc (Đối với trường hợp Trưởng Văn phòng Thừa phát lại hợp danh bị tạm đình chỉ hành nghề, có quyết định miễn nhiệm, bị chết hoặc lý do khác) 07 ngày làm việc (Đối với trường hợp thay đổi: tên; địa chỉ trụ sở của Văn phòng Thừa phát lại; họ tên Trưởng Văn phòng Thừa phát lại; danh sách Thừa phát lại hợp danh và danh sách Thừa phát) |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
500.000đ |
- Điều 24 Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2020 về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2021/TT-BTC ngày 20/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 223/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thừa phát lại; phí thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động văn phòng Thừa phát lại. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
||||||
3 |
1.008925.000.00.00.H20 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không |
- Điều 8 Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2020 của chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
||||||
4 |
1.008926.000.00.00.H20 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không |
- Điều 8 Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2020 của Chính Phủ quy định về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
||||||
5 |
1.008927.000.00.00.H20 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
10 ngày |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không |
- Điều 15 Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2020 của Chính Phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
||||||
6 |
1.008928.000.00.00.H20 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không |
- Điều 15 Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2020 của Chính Phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
||||||
7 |
1.008930.000.00.00.H20 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
10 ngày |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không |
- Điều 22 Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2020 về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
||||||
8 |
1.008932.000.00.00.H20 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
30 ngày |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Điều 26 Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2020 về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
||||||
9 |
1.008933.000.00.00.H20 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không |
- Điều 26 Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2020 về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
||||||
10 |
1.008934.000.00.00.H20 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
30 ngày |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không |
- Điều 27 Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2020 về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
||||||
11 |
1.008935.000.00.00.H20 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không |
- Điều 27 Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2020 về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
||||||
12 |
1.008936.000.00.00.H20 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
30 ngày |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không |
- Điều 28 Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2020 của Chính Phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
||||||
13 |
1.008937.000.00.00.H20 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không |
- Điều 28 Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2020 về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
||||||
II. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||
1 |
2.002191.000.00.00.H20 |
Phục hồi danh dự |
15 ngày làm việc |
Người yêu cầu bồi thường nộp hồ sơ tại Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh. |
không |
- Điều 33 đến 39, Điều 41, 57 Luật TNBTCNN năm 2017; - Điều 22 Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường Nhà nước - Điều 3 Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp về ban hành biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
2 |
2.002193.000.00.00.H20 |
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
05 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
không |
- Điều 41 Luật TNBTCNN năm 2017; - Điều 32, 33 Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường Nhà nước - Điều 3 Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp về ban hành biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
3 |
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
115 ngày làm việc |
- Người yêu cầu bồi thường có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của trụ sở cơ quan giải quyết bồi thường hoặc qua hệ thống bưu chính. - Người yêu cầu bồi thường nhận quyết định giải quyết bồi thường ngay tại buổi thương lượng. |
không |
- Điều 7, Điều 41 Luật TNBTCNN năm 2017; - Điều 33 đến Điều 39 Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường Nhà nước - Điều 3 Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp về ban hành biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
III. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
|
|||||||||
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|
|||||||||||||||
1 |
1.004583.000.00.00.H20 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Trong ngày làm việc trong trường hợp hồ sơ hợp lệ, 03 ngày làm việc trong trường hợp xác minh |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công |
- Phí đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu: 80.000 đồng/hồ sơ - Đối tường không thu phí: Hộ gia đình, cá nhân khi đăng ký giao dịch bảo đảm vay vốn tại tổ chức tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp nông thôn. |
- Điều 95, 96, 97 Luật đất đai năm 2013, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014; - Điều 144, 145, 146, 147, 148, 149 Luật nhà ở năm 2014, có hiệu lực từ ngày 01/7/2015; - Điều 12, 13 Luật phí và lệ phí năm 2015, có hiệu lực từ ngày 01/01/2017; - Điều 18, 19 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014; - Điều 5, 6,7, 8 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015; - Khoản 20, khoản 24 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai, có hiệu lực từ ngày 03/3/2017; - Điều 39 Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm, có hiệu lực ngày 15/10/2017; - Điều 7, 12, 14, 15, 20, 21 Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, có hiệu lực ngày 10/01/2020; - Khoản 2, điểm a khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 91/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, có hiệu lực ngày 01/01/2017; - Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24 tháng 03 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ, yêu cầu triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến và tích hợp với Cổng dịch vụ công quốc gia đối với các thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; xoá đăng ký thế chấp. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|
||||||||
2 |
1.003625.000.00.00.H20 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
Trong ngày làm việc trong trường hợp không quy định thẩm tra, xác minh, 03 ngày làm việc trong trường hợp quy định thẩm tra, xác minh |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công |
- Phí Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký: 60.000 đồng/hồ sơ. - Đối tường không thu phí: Hộ gia đình, cá nhân khi đăng ký giao dịch bảo đảm vay vốn tại tổ chức tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp nông thôn. |
- Điều 95, 96, 97 Luật đất đai năm 2013, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014; - Từ Điều 144, 145, 146, 147, 148, 149 Luật nhà ở năm 2014, có hiệu lực từ ngày 01/7/2015; - Điều 12, 13 Luật phí và lệ phí năm 2015, có hiệu lực từ ngày 01/01/2017; - Điều 43 Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm, có hiệu lực ngày 15/10/2017; - Điều 18, 19 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014; - Điều 5 , 6, 7, 8 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015; - Khoản 20, khoản 24 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai, có hiệu lực từ ngày 03/3/2017; - Điều 7, 16, 20, 21 Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, có hiệu lực ngày 10/01/2020; - Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 91/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, có hiệu lực ngày 01/01/2017; - Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24 tháng 03 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ, yêu cầu triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến và tích hợp với Cổng dịch vụ công quốc gia đối với các thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; xoá đăng ký thế chấp. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|
||||||||
3 |
1.000655.000.00.00.H20 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Trong ngày làm việc trong trường hợp không quy định thẩm tra, xác minh, 03 ngày làm việc trong trường hợp quy định phải thẩm tra, xác minh |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công |
- Phí xóa đăng ký giao dịch bảo đảm: 20.000 đồng/hồ sơ. - Đối tường không thu phí: Hộ gia đình, cá nhân khi đăng ký giao dịch bảo đảm vay vốn tại tổ chức tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp nông thôn.
|
- Điều 95, 96, 97 Luật đất đai năm 2013, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014; - Điều 144, 145, 146, 147, 148 149 Luật nhà ở năm 2014, có hiệu lực từ ngày 01/7/2015; - Điều 12, 13 Luật phí và lệ phí năm 2015, có hiệu lực từ ngày 01/01/2017; - Điều 47 Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm, có hiệu lực ngày 15/10/2017; - Điều 18, 19 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014; - Điều 5, 6, 7, 8 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015; - Khoản 20, khoản 24 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai, có hiệu lực từ ngày 03/3/2017; - Điều 7, 19, 20, 21 Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, có hiệu lực ngày 10/01/2020; - Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 91/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, có hiệu lực ngày 01/01/2017; - Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24 tháng 03 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ, yêu cầu triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến và tích hợp với Cổng dịch vụ công quốc gia đối với các thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; xoá đăng ký thế chấp. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|
||||||||
4 |
1.004550.000.00.00.H20 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
Trong ngày làm việc trong trường hợp không thẩm tra, xác minh, 03 ngày làm việc trong trường hợp thẩm tra, xác minh |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công |
- Phí Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu : 80.000 đồng/hồ sơ. - Đối tường không thu phí: Hộ gia đình, cá nhân khi đăng ký giao dịch bảo đảm vay vốn tại tổ chức tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp nông thôn. |
- Điều 95 ,96, 97 Luật đất đai năm 2013, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014; - Điều 147 Luật nhà ở năm 2014, có hiệu lực từ ngày 01/7/2015; - Điều 12, 13 Luật phí và lệ phí năm 2015, có hiệu lực từ ngày 01/01/2017; - Điều 40 Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm, có hiệu lực ngày 15/10/2017; - Điều 18, 19 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014; - Từ Điều 5 đến Điều 8 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015; - Khoản 20, khoản 24 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai, có hiệu lực từ ngày 03/3/2017; - Điều 7, 8 Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, có hiệu lực ngày 08/8/2016. Khoản 2, điểm a, khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 91/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. - Điều 7, 12, 14, 15, 20, 21 Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, có hiệu lực ngày 10/01/2020. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|||||||||
5 |
1.003862.000.00.00.H20 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
Trong ngày làm việc trong trường hợp không thẩm tra, xác minh, 03 ngày làm việc trong trường hợp thẩm tra, xác minh |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công |
- Phí Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu: 80.000 đồng/hồ sơ. - Đối tường không thu phí: Hộ gia đình, cá nhân khi đăng ký giao dịch bảo đảm vay vốn tại tổ chức tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp nông thôn. |
- Điều 95, 96, 97 Luật đất đai năm 2013, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014; - Điều 144, 145, 146 Luật nhà ở năm 2014, có hiệu lực từ ngày 01/7/2015; - Điều 12, 13 Luật phí và lệ phí năm 2015, có hiệu lực từ ngày 01/01/2017; - Điều 41 Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm, có hiệu lực ngày 15/10/2017; - Điều 18 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014; - Điều 6, 7 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015; - Khoản 5, 6, 7, 8, 9 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai, có hiệu lực từ ngày 03/3/2017; - Điều 7, 12, 14, 15, 20, 21 Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, có hiệu lực ngày 10/01/2020; - Khoản 2, điểm a khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 91/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, có hiệu lực ngày 01/01/2017. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|||||||||
6 |
1.003688.000.00.00.H20 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
Trong ngày làm việc trong trường hợp không quy định thẩm tra, xác minh, 03 ngày làm việc trong trường hợp yêu cầu thẩm tra, minh |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công |
- Phí Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu: 80.000 đồng/hồ sơ. - Đối tường không thu phí: Hộ gia đình, cá nhân khi đăng ký giao dịch bảo đảm vay vốn tại tổ chức tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp nông thôn. |
- Điều 95, 96, 97 Luật đất đai năm 2013, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014; - Điều 144, 145, 146, 147, 148, 149 Luật nhà ở năm 2014, có hiệu lực từ ngày 01/7/2015; - Điều 12, 13 Luật phí và lệ phí năm 2015, có hiệu lực từ ngày 01/01/2017; - Điều 39 Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm, có hiệu lực ngày 15/10/2017; - Điều 18, 19 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014; - Điều 5, 6, 7, 8 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015; - Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai, có hiệu lực từ ngày 03/3/2017; -Điều 7,8 Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, có hiệu lực ngày 08/8/2016. Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 91/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; - Điều 7, 12, 14, 15, 20, 21 Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, có hiệu lực ngày 10/01/2020; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|||||||||
7 |
1.003046.000.00.00.H20 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
Trong ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công |
không |
- Điều 95, 96, 97 Luật đất đai năm 2013, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014; - Điều 144, 145, 146, 147, 148, 149 Luật nhà ở năm 2014, có hiệu lực từ ngày 01/7/2015; - Điều 12, 13 Luật phí và lệ phí năm 2015, có hiệu lực từ ngày 01/01/2017; - Điều 39 Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm, có hiệu lực ngày 15/10/2017; - Điều 18, 19 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014; - Điều 5, 7, 8 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015; - Khoản 20, khoản 24 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai, có hiệu lực từ ngày 03/3/2017; -Điều 7, Điều 8 Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, có hiệu lực ngày 08/8/2016. Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 91/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|||||||||
8 |
2.000801.000.00.00.H20 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Trong ngày làm việc trong trường hợp phải thẩm tra, xác minh, 03 ngày làm việc trong trường hợp quy định thẩm tra, xác minh |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công |
- Phí Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm: 30.000 đồng/hồ sơ. - Đối tường không thu phí: Hộ gia đình, cá nhân khi đăng ký giao dịch bảo đảm vay vốn tại tổ chức tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp nông thôn. |
- Điều 95, 96, 97 Luật đất đai năm 2013, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014; - Điều 144, 145, 146, 147, 148, 149 Luật nhà ở năm 2014, có hiệu lực từ ngày 01/7/2015; - Điều 12, 13 Luật phí và lệ phí năm 2015, có hiệu lực từ ngày 01/01/2017; - Điều 45 Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm, có hiệu lực ngày 15/10/2017; - Điều 18, 19 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014; - Từ Điều 5 đến Điều 8 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015; - Khoản 20, khoản 24 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai, có hiệu lực từ ngày 03/3/2017; - Điều 7, Điểu 8 Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, có hiệu lực ngày 08/8/2016. Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 91/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; - Điều 7, 20, 21 Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, có hiệu lực ngày 10/01/2020. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|||||||||
9 |
1.001696.000.00.00.H20 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
Trong ngày làm việc trong trường hợp không thẩm tra, xác minh, 03 ngày làm việc trong trường hợp thẩm tra, xác minh |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công |
- Phí Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu: 80.000 đồng/hồ sơ. - Đối tường không thu phí: Hộ gia đình, cá nhân khi đăng ký giao dịch bảo đảm vay vốn tại tổ chức tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp nông thôn. |
- Điều 95, 96, 97 Luật đất đai năm 2013, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014; - Điều 144, 145, 146, 147, 148, 149 Luật nhà ở năm 2014, có hiệu lực từ ngày 01/7/2015; - Điều 12, 13 Luật phí và lệ phí năm 2015, có hiệu lực từ ngày 01/01/2017; - Điều 46 Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm, có hiệu lực ngày 15/10/2017; - Điều 18, 19 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014; - Điều 5, 6, 7, 8 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015; - Khoản 20, khoản 24 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai, có hiệu lực từ ngày 03/3/2017; -Điều 7, Điểu 8 Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, có hiệu lực ngày 08/8/2016. Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 91/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; - Điều 7, 18, 20, 21 Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, có hiệu lực ngày 10/01/2020. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3 - Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|||||||||
IV. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||
1 |
2.002036.000.00.00.H20 |
Thôi quốc tịch Việt Nam |
75 ngày |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công |
2.500.000đ |
- Điều 27, 28, 29, 30 Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Điều 2, 3, 17, 18, 19, 20 Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam; - Điều 2, 3, 4, 5, 6. 7, 8, 9 Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch; - Điều 4 Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; |
2 |
1.005136.000.00.00.H20 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
20 ngày nếu có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam, 55 ngày nếu chưa đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công |
100.000đ, Miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
- Điều 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Điều 30, 31 Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam; - Điều 2, 3, 4, 5, 6. 7, 8, 9 Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch; - Điều 4, Khoản 2 Điều 5 Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
3 |
2.002039.000.00.00.H20 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
115 ngày |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công |
3.000.000 đồng/trường hợp. Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau: + Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó). + Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú. |
- Điều 19, 20, 21, 22 Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Điều 7, 8, 9, 10, 11, 12 Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam; - Điều 2, 3, 4, 5, 6. 7, 8, 9 Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch; - Điều 4, 5 Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp;
|
4 |
2.001895.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
05 ngày |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công |
- Nếu nộp hồ sơ tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài: 20 USD - Nếu nộp hồ sơ tại Ủy ban Nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài, Bộ Ngoại giao hoặc Sở Tư pháp: 100.000 đồng. Miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
- Điều 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Điều 32, 33 Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam; - Điều 2, 3, 4, 5, 6. 7, 8, 9 Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch; - Điều 4, Khoản 2 Điều 5 Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
5 |
2.002038.000.00.00.H20 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
85 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công |
2.500.000 đồng/trường hợp. Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau: + Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó). + Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú. |
- Điều 23, 24, 25 Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2014; - Điều 13, 14, 15, 16 Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam; - Điều 2, 3, 4, 5, 6. 7, 8, 9 Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch; - Điều 4, 5 Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
V. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
||||
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
||||||||||
1 |
1.003976.000.00.00.H20 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
530 ngày |
Sở Tư pháp |
Phí:50.000.000đ Lệ phí: 9.000.000đ |
- Điều 8, Điều 14, điểm c và d Điều 15, Điều 16, 17, 18, điểm d và đ khoản 2 Điều 28, Điều 30, 31, khoản 1 Điều 32, và khoản 3 Điều 36 Luật Nuôi con nuôi năm 2010; - Điều 3, 6, 7, 8, 20 Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Khoản 2, 4, 8 Điều 1 Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Điều 3, 4, 5, 6, 7 Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài; - Khoản 1 Điều 3 Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. - Thông tư liên tịch số 146/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 7 tháng 9 năm 2012 giữa Bộ Tài Chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi từ nguồn thu lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép của tổ chức con nuôi nước ngoài, chi phí giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài; - Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. |
Trực tiếp |
Trực tiếp |
|||
2 |
1.004878.000.00.00.H20 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
20 ngày |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công |
- Mức thu lệ phí: + Áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài: 4.500.000đ/trường hợp nhận 01 trẻ em làm con nuôi. + Trường hợp đồng thời nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi: được lựa chọn áp dụng mức giảm lệ phí như trên hoặc áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài từ trẻ em thứ hai trở đi được nhận làm con nuôi (mức lệ phí chưa giảm: 9.000.000 đồng/trường hợp). - Mức thu chi phí: Không quy định. |
- Điều 5, 8, 14, 28 Luật nuôi con nuôi năm 2010; - Điều 13, 43 Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi con nuôi; - Khoản 1 Điều 3 Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi; - Điều 3, 4, 5, 6, 7 Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài. - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. |
Trực tiếp |
Trực tiếp |
|||
3 |
1.003179.000.00.00.H20 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Luật nuôi con nuôi 2010; - Điều 29 Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi con nuôi; - Khoản 1 Điều 3 Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi; - Điều 3, 4, 5, 6,7 Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài. - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. |
- Trực tiếp; |
- Trực tiếp; |
|||
4 |
1.003160.000.00.00.H20 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
35 ngày |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công |
4.500.000đ |
- Điều 41 Luật nuôi con nuôi 2010; - Điều 12, 13, 14, 15, 16, 17 Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi con nuôi; - Điều 3, 6 Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài; - Khoản 6, 7 Điều 1 Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Khoản 1 Điều 3 Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. |
- Trực tiếp; |
- Trực tiếp; |
|||
5 |
1.003160.000.00.00.H20 |
Xác nhận việc công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia đủ điều kiện nhận trẻ em Campuchia cư trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia làm con nuôi (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự). |
Không quy định |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Điều 14, 29 Luật nuôi con nuôi 2010; - Điều 13, 22 Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi con nuôi; - Điều 3, 4, 5, 6, 7 Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài; - Khoản 1 Điều 3 Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|||
VI. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||
1 |
2.000635.000.00.00.H20 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Trong ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công |
8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký Miễn thu lệ phí đối với: - Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật. - Đăng ký hộ tịch cho trẻ em, người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. |
- Điều 57, 62, 63, 63 Luật hộ tịch năm 2014; - Điều 2 Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; - Điều 2, 3, 23 Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; - Khoản 1 Điều 3 Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. - Điểm c khoản 2 Điều 5 Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố thuộc trung ương; - Điều 4 Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3.
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
VII. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||
1 |
2.000488.000.00.00.H20 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
10 ngày làm việc (cư trú một nơi); 15 ngày làm việc (cư trú nhiều nơi hoặc nước ngoài) |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công hoặc qua dịch vụ BCCI hoặc đăng ký trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.dongthap.gov.vn) |
- Phí cung cấp thông tin lý LLTP: 200.000 đồng/lần/người. - Phí cung cấp thông tin LLTP của sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ): 100.000 đồng/lần/người. - Các trường hợp miễn phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp tại Điều 5 Thông tư số 244/2016/TT-BTC gồm: Trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; Người thuộc hộ nghèo và Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật. Trường hợp người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên 02 Phiếu lý lịch tư pháp trong một lần yêu cầu, thì kể từ Phiếu thứ 3 trở đi cơ quan cấp phiếu lý lịch tư pháp được thu thêm 5.000đ/phiếu, để bù đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu Phiếu lý lịch tư pháp. |
- Điều 45, Điều 46, Điều 48 Luật Lý lịch tư pháp năm 2009; - Luật Căn cước công dân năm 2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại việt nam năm 2019; - Khoản 4 Điều 37 Luật Cư trú năm 2020; - Chương 3 Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp; - Điều 14 Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp; - Chương 3 Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10 tháng 5 năm 2012 hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp; - Điều 2 Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT- BTP ngày 26 tháng 7 năm 2011về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. - Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Phát triển ứng dụng dữ liệu dân cư; định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030”. - Điều 3, Điều 4 Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND tỉnh quy định trình tự, thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp qua dịch vụ bưu chính, đăng ký cấp Phiếu lý lịch tư pháp trực tuyến trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 4 |
2 |
2.001417.000.00.00.H20 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
10 ngày làm việc (cư trú một nơi); 15 ngày làm việc (cư trú nhiều nơi hoặc nước ngoài) |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công hoặc qua dịch vụ BCCI hoặc đăng ký trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.dongthap.gov.vn) |
Không |
-Điều 45, Điều 48 Luật Lý lịch tư pháp năm 2009; - Chương 3 Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp; -Điều 14 Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp; - Chương 3 Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10 tháng 5 năm 2012 hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp; -Điều 2 Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT- BTP ngày 26 tháng 7 năm 2011về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. - Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Phát triển ứng dụng dữ liệu dân cư; định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030”. -Điều 12 Quyết định số 1028/2012/QĐ-UBND-HC ngày 14/11/2012 ban hành Quy chế phối hợp tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. - Điều 5 Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND tỉnh quy định trình tự, thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp qua dịch vụ bưu chính, đăng ký cấp Phiếu lý lịch tư pháp trực tuyến trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 4 |
3 |
2.000505.000.00.00.H20 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
10 ngày làm việc (cư trú một nơi); 15 ngày làm việc (cư trú nhiều nơi hoặc nước ngoài) Trường hợp khẩn cấp thì thời hạn không quá 24 giờ. |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công hoặc qua dịch vụ BCCI hoặc đăng ký trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.dongthap.gov.vn) |
Không |
-Điều 46, Điều 48 Luật Lý lịch tư pháp năm 2009; - Chương 3 Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp; -Điều 14 Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp; - Chương 3 Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10 tháng 5 năm 2012 hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp; -Điều 2 Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT- BTP ngày 26 tháng 7 năm 2011về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. - Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Phát triển ứng dụng dữ liệu dân cư; định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030”. -Điều 12 Quyết định số 1028/2012/QĐ-UBND-HC ngày 14/11/2012 ban hành Quy chế phối hợp tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. -Điều 5 Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND tỉnh quy định trình tự, thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp qua dịch vụ bưu chính, đăng ký cấp Phiếu lý lịch tư pháp trực tuyến trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 4 |
VIII. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Cách thức thực hiện |
||||
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
||||||||||
1 |
2.000977.000.00.00.H20 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
15 ngày làm việc |
Trung tâm TGPL nhà nước |
không |
- Khoản 3 Điều 14 Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Điều 3, 4, 5, 6, 7 Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động TGPL; - Điều 1 Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
|||
2 |
2.000970.000.00.00.H20 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
15 ngày làm việc |
Trung tâm TGPL nhà nước |
không |
- Khoản 1, 2 Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Điều 9, 10, 11, 12, 13 Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động TGPL; - Điều 1 Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
|||
3 |
2.000587.000.00.00.H20 |
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
07 ngày |
Trung tâm TGPL nhà nước |
không |
- Điều 23 Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Điều 19 Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Điều 34 Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động TGPL; - Điều 2 Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
|||
4 |
2.000592.000.00.00.H20 |
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
03 ngày làm việc |
Trung tâm TGPL nhà nước |
không |
- Điều 45 Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Điều 13 Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
|||
5 |
2.000954.000.00.00.H20 |
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
05 ngày làm việc |
Trung tâm TGPL nhà nước |
không |
- Điều 15 Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
|||
6 |
2.000840.000.00.00.H20 |
Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
03 ngày làm việc |
Trung tâm TGPL nhà nước |
không |
- Điều 16 Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
|||
7 |
2.000829.000.00.00.H20 |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
Không quy định |
Trung tâm TGPL nhà nước |
không |
- Điều 29 Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Điều 33 Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động TGPL; - Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
|||
8 |
2.000518.000.00.00.H20 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
07 ngày |
Trung tâm TGPL nhà nước |
không |
- Điều 15 Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Điều 19 Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động TGPL; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
|||
9 |
2.000954.000.00.00.H20 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
07 ngày |
Trung tâm TGPL nhà nước |
không |
- Điều 15 Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Điều 20 Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động TGPL; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
|||
10 |
1.001233.000.00.00.H20 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
03 ngày |
Trung tâm TGPL nhà nước |
không |
- Điều 45 Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Điều 13 Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
|||
IX. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||
1 |
2.000815.000.00.00.H20 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
01 ngày làm việc đối với chứng thực từ 01 bản chính, nội dung giấy tờ, văn bản dể kiểm tra; 02 ngày làm việc đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra |
Tổ chức hành nghề Công chứng |
2.000 đồng/trang; Từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính. |
- Điều 5, 7, 18, 19, 20, 21, 22 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Điều 7 Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Điều 4, Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp;
|
2 |
2.001004.000.00.00.H20 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
01 ngày làm việc đối với chứng thực từ 01 bản chính, nội dung giấy tờ, văn bản dể kiểm tra; 02 ngày làm việc đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra |
Tổ chức hành nghề Công chứng |
2.000 đồng/trang; Từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính. |
- Điều 5, 7, 18, 19, 20, 21, 22 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Điều 7 Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Điều 4, Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3
|
- Trực tiếp;
|
3 |
2.000884.000.00.00.H20 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
01 ngày làm việc |
Tổ chức hành nghề Công chứng |
10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản). |
- Điều 5, 7, 23, 24, 25, 26 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Điều 8 Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Điều 4, Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
- Trực tiếp; |
- Trực tiếp;
|
(Hết)
Tin cùng chủ đề
-
Đoàn Thanh niên Phường 11 triển khai mô hình "Căn tin trường học không dùng tiền mặt"
22-04-2024 -
Chiến dịch "45 ngày, đêm" kích hoạt tài khoản định danh điện tử VNeID cho công dân
22-04-2024 -
UBND PHƯỜNG 11 TIẾP TỤC DUY TRÌ CÁC MÔ HÌNH TRONG CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
13-03-2024 -
Tổ Công nghệ số cộng đồng Khóm 3, Phường 11 được nhận bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh
06-02-2024 -
Kết quả công tác cải cách hành chính Phường 11 năm 2023
30-01-2024 -
Hướng dẫn thực hiện Dịch vụ công liên thông 02 nhóm thủ tục hành chính (khai sinh, khai tử) trên Cổng dịch vụ công quốc gia
14-12-2023 -
Tập huấn bồi dưỡng cho cán bộ, công chức, viên chức về kỹ năng số, ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản cho yêu cầu công việc
13-12-2023 -
Tuyên truyền, hướng dẫn, hỗ trợ người dân cài app Y tế - Đồng Tháp
22-11-2023 -
Tổng kết Chiến dịch “50 ngày đêm” tuyên truyền cài đặt, kích hoạt tài khoản định danh điện tử
30-10-2023 -
Bộ nhận diện Ngày chuyển đổi số Quốc gia 10/10
11-10-2023